THÔNG TIN SẢN PHẨM
Toyota Rush Được Ví Như Fortuner Thu Nhỏ Với Giá Vô Cùng Hấp Dẫn
Toyota Rush Chiếc Xe Nhập Khẩu 7 chỗ Của Toyota Phù Hợp Cho Gia Đình Việt.
Giá xe (Triệu đồng) | 634 |
Quý khách hàng nhanh tay đặt hàng để được sở hữu chiếc Toyota Rush 7 chỗ được ví như Fortuner thu nhỏ .
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ Hotline: 098.33.50.699
TOYOTA RUSH CHINH PHỤC TỪNG THÁCH THỨC Với diện mạo khỏe khoắn cùng đường nét tinh tế đến từng chi tiết, TOYOTA RUSH đại diện cho tinh thần khát khao chinh phục những tầm cao mới.
* Cụm đèn trước với thiết kế vuốt dài ra phía thân xe tạo cảm giác về một chiếc SUV bề thế, ổn định và mạnh mẽ
* Thiết kế mui xe nhô dài cùng ốp cản trước tạo nên đường nét khoẻ khoắn cho chiếc TOYOTA RUSH 2021
* Đèn sương mù phía trước giúp tăng cường khả năng quan sát trong điều kiện thời tiết có sương mù.
* Gương chiếu hậu được cải tiến với chức năng điều chỉnh điện, chức năng gập điện và tích hợp đèn báo rẽ .
* Mâm xe 17 inch mang đến hình ảnh cân đối, năng động cho chiếc xe .
* Đèn hậu với thiết kế mỏng và dài giúp đường nét của chiếc xe thêm tinh tế .
* Đuôi xe thiết kế các đường gân liền mạch từ thân tới đuôi xe tạo ấn tượng về vẻ ngoài năng động của chiếc xe.
Nội thất xe Rush với thiết kế thông minh, tinh tế đến từng góc độ để người lái và hành khách được tận hưởng cảm giác thoải mái tối đa.
* Hệ thống giải trí với dàn âm thanh
4 loa cùng cổng kết nối linh hoạt tích hợp các thiết bị AUX/USB/Bluetooth/Wifi/ kết nối điện thoại thông minh
* Tay lái 3 chấu tích hợp các phím điều khiển hệ thống âm thanh và đàm thoại rảnh tay.
* Khoang hành lý rộng rãi, chắc chắn, cho phép chứa nhiều vật dụng, thích hợp với các nhu cầu sử dụng khác nhau.
* Màn hình analog thể hiện rõ nét tốc độ xe và một số chỉ báo khác.
* Toyota RUSH 2021 được trang bị hệ thống điều hòa tự động 2 dàn lạnh và cửa gió sau giúp không khí mát lạnh được phân bố đều trong xe
Hộp số tự động 4 cấp được cải tiến giúp xe vận hành êm ái, di chuyển mượt mà trên mọi chặng đường.
* Sức mạnh của Toyota Rush 2021 đến từ khối động cơ 4 xi-lanh, dung tích 1,5 lít mới, mang mã 2NR-FE, sản sinh ra công suất 102 mã lực tại 6.000 vòng/phút
* Hệ thống dẫn cầu sau với sức đẩy tốt giúp xe lên dốc và chở tải dễ dàng.
* Hệ thống khởi động thông minh bằng nút bấm tạo sự thuận tiện tối đa cho khách hàng.
* Bán kính quay vòng tối thiểu nhỏ – 5.2 m, giúp người dùng điều khiển dễ dàng trong không gian hẹp.
Hệ thống an toàn đầy đủ, tiện nghi với 6 túi khí và đèn báo dây đai an toàn ở tất cả các ghế giúp giảm thiểu chấn thương cho hành khách
* Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh,
* Thiết kế khung GOA gia tăng tối đa tính an toàn cho người ngồi trong xe
* Hệ thống HAC sẽ tự động tác động phanh tới cả 4 bánh xe trong vòng khoảng 2 giây khi khởi hành ngang dốc.
* Hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng.
* Hệ thống VSC kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe, nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh
* Cảm biến sau và camera lùi hỗ trợ xác định vật cản ở đuôi xe.
Hình ảnh xe
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ XE VÀ KHẢ NĂNG VẬN HÀNH
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
|
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
||
Dung tích khoang hành lý (L) |
|
||
Động cơ | Loại động cơ |
|
|
Số xy lanh |
|
||
Bố trí xy lanh |
|
||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
||
Tỉ số nén |
|
||
Hệ thống nhiên liệu |
|
||
Loại nhiên liệu |
|
||
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) |
|
||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
||
Tốc độ tối đa |
|
||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
||
Hệ thống ngắt/ mở động cơ tự động |
|
||
Chế độ lái |
|
||
Hệ thống truyền động |
|
||
Hộp số |
|
||
Hệ thống treo | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
|
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
|
Kích thước lốp |
|
||
Lốp dự phòng |
|
||
Phanh | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp |
|
|
Trong đô thị |
|
||
Ngoài đô thị | 5,7 |
Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:
TOYOTA Lạng Sơn
69 Trần Phú, Hoàng Văn Thụ, Tp. Lạng Sơn
HOTLINE: 098.33.50.699( MR Cường)