THÔNG TIN SẢN PHẨM
Hilux 2021
TOYOTA HILUX 2021 Nhập Khẩu Nguyên Chiếc Từ Thái Lan , Hilux Chiếc Xe Bán tải mở ra kỷ nguyên mới , HILUX 2021 dòng xe bán tải hiện đại, phong cách, uy lực và đa năng. Với từng chi tiết được thiết kế mạnh mẽ và đầy cảm xúc, chỉ HILUX mới có thể đem đến những cuộc chinh phục xứng tầm.
GIÁ XE TOYOTA HILUX 2021 | |
Hilux E 2.4 MT 4×2 | 628,000,000 |
Hilux E 2.4 AT 4×2 | 674,000,000 |
Hilux 2.4 G 4×4 MT | 799,000,000 |
Hilux 2.8 G 4×4 AT | 913,000,000 |
Để có giá tốt nhất Quý khách vui lòng liên hệ : 098.33.50.699 – Mr Cường – Chuyên viên Phụ trách kinh doanh |
TOYOTA HILUX mở ra kỷ nguyên mới cho dòng xe bán tải hiện đại, phong cách, uy lực và đa năng. Với từng chi tiết được thiết kế mạnh mẽ và đầy cảm xúc, chỉ HILUX 2021 mới có thể đem đến những cuộc chinh phục xứng tầm.Đường dập nổi và bề mặt lượn sóng ở hông xe được tiếp nối ở phần đuôi xe, tạo nên tổng thể cân đối, hài hòa và liền mạch cho cả chiếc xe. Chủ nhân sẽ cảm thấy hài lòng và tự hào khi sở hữu một chiếc xe bán tải có kiểu dáng vô cùng mạnh mẽ và cá tính.
Đầu xe Thiết kế cụm đèn trước liền kề với lưới tản nhiệt trải rộng hai bên, kết hợp với cản trước lớn và dày tạo nên một diện mạo nam tính mạnh mẽ, khẳng định cá tính và bản lĩnh của người sở hữu. | Cụm đèn trước với thiết kế sắc sảo được tích hợp nhiều công nghệ cao cấp, mang lại sự tiện nghi và an toàn tối đa cho người cầm lái , Đèn LED chiếu sáng ban ngày ,Đèn LED chiếu gần dạng bóng chiếu ,Hệ thống điều chỉnh góc chiếu tự động ,Chế độ đèn pha tự động bật/tắt và đèn chờ dẫn đường |
![]() |
![]() |
Đèn sương mù phía trước tạo điểm nhấn hài hòa cho phần đầu xe và nâng cao khả năng quan sát, giúp người lái cám thấy an tâm và tự tin hơn. | Gương chiếu hậu kiểu dáng khí động học được mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ dạng LED, có khả năng chỉnh điện và gập điện, làm tăng nét khỏe khoắn cho chiếc bán tải đầy kiêu hãnh. |
![]() |
![]() |
Phần hông xe Đường dập nổi bắt đầu từ mép cụm đèn trước, chạy dọc thân xe kết hợp với đường dập ở phía dưới cửa xe nhấn mạnh dáng vẻ mạnh mẽ đầy xúc cảm của HILUX. Đặc biệt hơn, hốc bánh xe lớn và liền khối với thân xe tạo nên một tổng thể vô cùng vững chãi và mạnh mẽ, sẵn sàng cho chủ nhân chinh phục mọi địa hình. | Tay nắm cửa mạ crôm được thiết kế mới, to hơn hài hòa với thiết kế tổng thể của xe nhằm tôn lên nét mạnh mẽ, sang trọng. |
![]() |
![]() |
Bậc lên xuống được phủ nhựa hoàn toàn giúp chống trầy xước và hỗ trợ hành khách lên xuống xe dễ dàng và an toàn. | La Zăng Được trang bị mâm đúc hợp kim 6 chấu mang đậm phong cách thể thao, cho vẻ đẹp mạnh mẽ trong từng chuyển động. |
![]() |
![]() |
Cụm đèn sau lớn với đường viền đen toát lên phong cách riêng đậm nét đầy nam tính và tăng khả năng nhận biết trong điều kiện thời tiết xấu. | Đèn báo phanh trên cửa khoang chở hàng sử dụng công nghệ LED cảnh báo nhanh chóng giúp các phương tiện phía sau dễ dàng quan sát, mang lại sự an tâm và tự tin hơn khi lái xe. |
![]() |
![]() |
Tay nắm cửa khoang chở hàng được mạ crôm với thiết kế thuận tiện giúp đóng mở cửa dễ dàng. | Cản sau có thiết kế mới với bậc lên xuống được hạ thấp giúp lên/xuống khoang chở hàng dễ dàng hơn. Phiên bản 2.8G được nẹp crôm bảo vệ, giúp chống trầy xước đồng thời nhấn mạnh sự cao cấp của chiếc xe. |
![]() |
![]() |
khoang chở hàng có sức chứa lớn, được thiết kế tối ưu cho việc xếp dỡ đồ đạc, chủ nhân sẽ hoàn toàn hài lòng và thích thú khi sở hữu chiếc HILUX vừa sang trọng như một chiếc xe du lịch, vừa có khả năng chuyên chở tiện nghi của một chiếc bán tải đúng nghĩa. | ![]() |
TOYOTA HILUX KHÔNG GIAN NỘI THẤT SANG TRỌNG Với ngôn ngữ thiết kế hiện đại và đầy xúc cảm, không gian sang trọng rộng rãi, HILUX mang lại cho người cầm lái những trải nghiệm không thể tuyệt vời hơn.THIẾT KẾ NỘI THẤT mở rộng hai bên kết hợp với điểm nhấn là các tấm ốp trang trí mạ bạc kích thước lớn, tạo nên không gian nội thất rộng rãi và tiện nghi như dòng xe SUV sang trọng
Bảng đồng hồ táp lô Với thiết kế hoàn toàn mới gồm 2 đồng hồ lớn 2 bên và màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch ở trung tâm, người lái luôn dễ dàng quan sát các thông tin cần thiết trong suốt hành trình. | Hệ thống âm thanh HILUX được trang bị DVD với màn hình cảm ứng 7″ và Bluetooth, ( bản 2.8AT)mang đến âm thanh trung thực, sống động, tạo nên cuộc hình trình thư giãn và đầy sảng khoái. |
![]() |
![]() |
Hệ thống điều hòa tự động ( bản 2.8 ) ở HILUX được thiết kế hoàn toàn mới, vận hành êm ái, làm lạnh nhanh hơn, có khả năng năng ngăn chặn các mùi khó chịu, được trang bị lọc gió điều hòa và có cửa gió riêng cho hàng ghế sau tạo nên không gian trong lành dễ chịu cho người cầm lái và hành khách trên xe. | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng ( bản 2.8AT)cùng cửa sổ điều chỉnh điện một chạm chống kẹt ở tất cả các cửa, tăng cường tiện nghi và an toàn cho hành khách. |
![]() |
![]() |
Hộp đựng mắt kính Với việc trang bị hộp đựng mắt kính, HILUX cho thấy sự tiện nghi tối đa mong muốn mang đến cho hành khách. | Giá giữ ly được thiết kế nhằm tối ưu hóa sự tiện nghi cho không gian nội thất của xe. |
![]() |
![]() |
Hộp để đồ có khả năng làm mát Ngăn đựng vật dụng được trang bị cửa lấy gió từ hệ thống điều hòa với chức năng làm mát ngăn trong, giúp hành khách có thể thưởng thức được đồ uống mát lạnh ngay trên xe trong suốt chuyến hành trình. | Móc ghế với chức năng tháo lắp ghế cho trẻ em nhằm nâng cao độ an toàn khi có trẻ em đi cùng. |
![]() |
![]() |
Tay nắm hỗ trợ được trang bị ngay trên các cột trụ giúp việc lên xuống xe dễ dàng và an toàn hơn bao giờ hết. | Tựa tay cho hàng ghế phía sau tạo sự thoải mái và tiện nghi tối ưu cho hành khách trong suốt chuyến hành trình. |
![]() |
![]() |
Hộc đựng đồ hàng ghế phía sau Ngăn đựng vật dụng hàng ghế sau được thiết kế nhằm tối ưu hóa không gian bên trong xe, mang lại sự thuận tiện tối đa cho người sử dụng. | Hàng ghế sau gập 40/60 Hàng ghế sau được thiết kế với khả năng gập 40/60, giúp hành khách có thể di chuyển lên xuống xe một cách thuận tiện nhất. |
![]() |
![]() |
Tay lái Vô lăng được thiết kế hoàn toàn mới, kiểu dáng 3 chấu mạnh mẽ, tích hợp các nút điều chỉnh: hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin. Hơn nữa, vô lăng có khả năng điều chỉnh 4 hướng giúp người lái dễ dàng tìm được vị trí ưng ý, tối ưu hoá sự tiện lợi khi điều khiển xe. | Hệ thống khởi động thông minh HILUX 4×4 AT được trang bị hệ thống khởi động bằng nút bấm với chìa khóa được thiết kế hoàn toàn mới, cho chủ nhân cảm giác tự hào khi sở hữu chiếc xe được trang bị công nghệ cao cấp. |
![]() |
![]() |
TOYOTA HILUX VẬN HÀNH ƯU VIỆT Khả năng vận hành mạnh mẽ nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, HILUX 2021 là sự lựa chọn hoàn hảo cho những cuộc chinh phục đầy thách thức.Phiên bản 2.8G AT được trang bị hộp số tự động 6 cấp mới với chế độ sang số thể thao cho chủ nhân sự thuận tiện và phấn khích khi lái xe. Chế độ ECO và chế độ POWER cho khách thêm lựa chọn, nâng cao hiệu quả làm việc của động cơ và giảm tiêu hao nhiên liệu
HILUIX Sử dụng động cơ 1GD-FTV 2.8L, l4 cho bản 2 cầu và động cơ 2.4L cho bản 1ù số sàn câ, DOHC Động cơ được trang bị những công nghệ tối tân: Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường dẫn chung; Turbo tăng áp kết hợp Intercooler, loại VNT cho công suất cao, momen xoắn lớn và khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội. Chủ nhân sẽ luôn hài lòng khi sở hữu chiếc xe bán tải vận hành mạnh mẽ nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu tối ưu
Phiên bản 2.8G MT & AT được trang bị hệ thống gài cầu điện tử giúp thao tác lái càng thêm thuận tiện. Hệ thống khoá vi sai cầu sau kết hợp với hệ thống gài cầu cho phép xe có thể vượt qua được những địa hình gồ ghề, phức tạp.Khung gầm xe Hilux 2021 được cải tiến với tiết diện 2 bên sườn tăng thêm; bổ sung thêm các mối hàn; tấm che gầm xe được thiết kế lại và nâng cao độ bền, qua đó giúp xe vận hành ổn định và chắc chắn hơn. Khách hàng không những cảm thấy tự tin khi vận hành mà còn hoàn toàn yên tâm về khả năng chở tải nặng của xe Hilux 2021
Với treo trước là độc lập tay đòn kép và treo sau là nhíp lá, hệ thống treo được cải tiến giúp xe vận hành ổn định và êm ái hơn, mang lại cảm giác lái tự tin trên mọi cung đường.
HILUX Với TÍNH NĂNG AN TOÀN TỐI ƯU Được tăng cường những tính năng an toàn chủ động và bị động tối ưu, với HILUX, hành trình của bạn luôn được bảo vệ tuyệt đối.Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.
Hệ thống VSC giúp xe vận hành ổn định hơn trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp. Đặc biệt hơn, hệ thống VSC ở phiên bản này còn được tích hợp thêm tính năng TSC giúp tăng cường khả năng ổn định thân xe khi kéo thêm moóc phía sau.
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC sẽ phanh giữ xe trong vòng 3 giây để người lái có thể chuyển từ bàn đạp phanh sang bàn đạp ga mà xe không bị trôi về phía sau.
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động A – TRC kiểm soát lực kéo ở tất cả các bánh xe trong mọi tình huống. Hơn nữa, hệ thống A – TRC vẫn hoạt động khi xe vận hành ở chế độ L4 và khóa vi sai cầu sau, mang lại sức kéo tối ưu để vượt qua những địa hình khắc nghiệt.
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.
Được trang bị 7 túi khí bản cho tất cả các phiên bản (2 túi khí phía trước, 1 túi khí đầu gối cho người lái, 2 túi khí bên phía trước và 2 túi khí rèm), túi khí giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách nếu không may xảy ra va chạm.
CAMERA LÙI Tăng khả năng quan sát chướng ngại vật giúp người lái an tâm hơn khi lùi xe
Toyota Hilux 2020 Gồm 6 Màu Mới
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
ĐỘNG CƠ VÀ KHUNG XE
Kích thước | D x R x C (mm x mm x mm) | 5330 x 1855 x 1815 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | – | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3085 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1540 / 1550 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 310 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | 31/26 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.2 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1890-1910 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2810 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | N/A | |
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) | – | |
Động cơ | Loại động cơ | 1GD-FTV (2.8L) |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 2393 | |
Tỉ số nén | 15.6 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/ Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) | |
Loại nhiên liệu | Dầu/Diesel | |
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) | (110)147/3400 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 400/1600-2000 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Chế độ lái | Có/With | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau/RWD | |
Hộp số | Số sàn 6 cấp/6MT | |
Hệ thống treo | Trước | Tay đòn kép/Double wishbone |
Sau | Nhíp lá/Leaf spring | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Thủy lực/Hydraulic |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có/Without | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 265/65R17 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | |
Phanh | Trước | Đĩa/Disc |
Sau | Tang trống/Drum | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp | N/A |
Trong đô thị | N/A | |
Ngoài đô thị | N/A |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng/ Halogen multi reflector |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng/ Halogen multi reflector | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có/Without | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Không có/Without | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Không có/Without | |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Không có/Without | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không có/Without | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có/Without | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | Trước | Có/With |
Sau | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Không có/Without | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | |
Màu | Mạ đen/Black | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không có/Without | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Chức năng sấy gương | Không có/Without | |
Chức năng chống bám nước | Không có/Without | |
Chức năng chống chói tự động | Không có/Without | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/ Intermittent & Time adjustment |
Sau | Có/With | |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | |
Ăng ten | Dạng cột/Column | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm/Chrome plating | |
Bộ quây xe thể thao | Không có/Without | |
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước | Cùng màu thân xe/Color paint |
Sau | Cùng màu thân xe /Steel step paint | |
Lưới tản nhiệt | Trước | Paint |
Sau | Cùng màu thân xe /Steep step paint | |
Chắn bùn | Có/With | |
Ống xả kép | Không có/Without |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu | Urethane, mạ back | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Không có/Without | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng/ Manual tilt | |
Lẫy chuyển số | Không có/Without | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/Day & night | |
Ốp trang trí nội thất | – | |
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất/Pigmentation | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Analog |
Đèn báo chế độ Eco | Có/With | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có/With | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không có/Without |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ/Fabric | |
Ghế trước | Loại ghế | Thường/Normal |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Chức năng thông gió | Không có/Without | |
Chức năng sưởi | Không có/Without | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Cố định/Fixed |
Hàng ghế thứ ba | Không có/Without | |
Hàng ghế thứ tư | Không có/Without | |
Hàng ghế thứ năm | Không có/Without | |
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Có/With |
Rèm che nắng kính sau | Không có/Without | |
Rèm che nắng cửa sau | Không có/Without | |
Hệ thống điều hòa | Trước | Chỉnh tay/Manual |
Cửa gió sau | Không có/Without | |
Hộp làm mát | Có/With | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | CD |
Số loa | 4 | |
Cổng kết nối AUX | Có/With | |
Cổng kết nối USB | Có/With | |
Kết nối Bluetooth | Không có/Without | |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Không có/Without | |
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có/Without | |
Kết nối wifi | Không có/Without | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có/With | |
Kết nối điện thoại thông minh | Không có/Without | |
Kết nối HDMI | Không có/Without | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không có/Without | |
Khóa cửa điện | Có/With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động xuống cửa người l ái/ With (Auto, down for driver window) | |
Cốp điều khiển điện | Không có/Without | |
Hệ thống sạc không dây | Không có/Without | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không có/Without |
Hệ thống báo động | Không có/Without | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không có/Without |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có/With | |
Hệ thống ổn định thân xe | Không có/Without | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Không có/Without | |
ệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không có/Without | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo | Không có/Without | |
Hệ thống thích nghi địa hình | Không có/Without | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Không có/Without | |
Camera lùi | Không có/Without | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Không có/Without |
Góc trước | Không có/Without | |
Góc sau | Không có/Without |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Không có/Without | |
Túi khí rèm | Không có/Without | |
Túi khí bên hông phía sau | Không có/Without | |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | |
Túi khí đầu gối hành khách | Không có/Without | |
Khung xe GOA | Có/With | |
Dây đai an toàn | Trước | 3 điểm ELR, 5 vị trí/ 3 points ELRx5 |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có/With | |
Cột lái tự đổ | Có/With | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có/With |






Phương thức đặt xe: Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để biết thêm thông tin xe.
Thông tin chi tiết Quý Khách hàng vui lòng liên hệ Tư vấn bán hàng – Mr Quyền: 0919.656.696 để được hưởng mọi ưu đãi tốt nhất.
Trân trọng cảm ơn!
Quý khách quan tâm vui lòng liên hệ
TOYOTA Lạng Sơn
69 Trần Phú, Hoàng Văn Thụ, Tp. Lạng Sơn
HOTLINE: 098.33.50.699( MR Cường)